DANH MỤC 172 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI UBND PHƯỜNG NGÔ QUYỀN (THÁNG 10/2024)

17/08/2023
Danh mục 172 TTHC đang thực hiện tiếp nhận tại UBND phường Ngô Quyền (Tháng 10/2024)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ

I.

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 5

 

1.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường theo công trạng

QĐ số  1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

2.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường  về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QĐ số  1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

3.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường  về thành tích đột xuất

QĐ số  1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

4.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường  cho gia đình

QĐ số  1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

5.

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

II.

LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 10

 

6.

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

7.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

8.

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

9.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

10.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

11.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

12.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

13.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

14.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

15.

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QĐ số  4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

III.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO: 05

 

16.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QĐ số  492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội

17.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QĐ số  492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội

18.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QĐ số  492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội

19.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QĐ số  492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội

20.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QĐ số  492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội

IV.

LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, XỬ LÝ ĐƠN: 04

21.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp phường

QĐ số  2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội

22.

Giải quyết tố cáo tại cấp phường

QĐ số  2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội

23.

Xử lý đơn tại cấp phường

QĐ số  2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội

24.

 Tiếp công dân tại cấp phường

QĐ số  2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội

V.

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG 03

25.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

QĐ số  3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội

26.

Thực hiện việc giải trình

QĐ số  3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội

27.

 Kê khai tài sản, thu nhập

QĐ số  3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội

VI.

LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH: 40

 

28.

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QĐ số 3211/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND TP Hà Nội

29. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất QĐ số 3211/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND TP Hà Nội

30.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

31.

Đăng ký khai sinh

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

32.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

33.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

34.

Đăng ký kết hôn

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

35.

Đăng ký khai tử

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

36.

Đăng ký khai sinh lưu động

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

37.

Đăng ký kết hôn lưu động

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

38.

Đăng ký khai tử lưu động

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

39.

Đăng ký lại khai sinh

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

40.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

41.

Đăng ký lại kết hôn

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

42.

Đăng ký lại khai tử

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

43.

Đăng ký giám hộ

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

44.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

45.

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

46.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QĐ số  3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội

47.

Cấp bản sao từ sổ gốc

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

48.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

49.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

50.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

51.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

52.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

53.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

54.

Chứng thực di chúc

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

55.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

56.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

57.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

58.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QĐ số  6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND TP Hà Nội

59.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QĐ số  6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND TP Hà Nội

60.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

61.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

62.

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

63.

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

64.

Công nhận hòa giải viên

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

65.

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

66.

Thôi làm hòa giải viên

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

67.

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QĐ số  3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội

VII.

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH: 07

68.

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã 

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

69.

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

70.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

71.

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

72.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

73.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

74.

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 

QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội

VIII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI: 53

75.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

76.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

77.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

78.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

79.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

80.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

81.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

82.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

83.

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

84.

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

85.

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

86.

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

87.

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

88.

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

89.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

90.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

91.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

92.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

93.

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

94.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

95.

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

96.

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

97

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do TP quản lý

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

98.

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội

99.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TP Hà Nội

100.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TP Hà Nội

101.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội

102.

Thăm viếng mộ liệt sĩ

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

103.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, CămPuChia

QĐ số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND TP Hà Nội

104.

 

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.

QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của UBND TP Hà Nội

105.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của UBND TP Hà Nội

106.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội

107.

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội

108.

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội

109. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội
110. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội

111.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

112.

 

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QĐ số 1977/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND TP Hà Nội

113.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh      

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

114.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, TP trực thuộc trung ương

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

115.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

116.

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

117.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

118.

Áp dụng các biện pháp can thiệt khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội

119.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND TP Hà Nội

120.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội

121.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội

122.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội

123.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội

124.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

125.

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND TP Hà Nội

126.

Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

127.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội

IX.

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 10

 

128.

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

129.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

130.

Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

131.

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

132.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

133.

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

134.

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

135.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

136.

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội

137. Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên QĐ số 4182/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội

X.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 8

 

138.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

139.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

140.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

141.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (cấp huyện)

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

142.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (cấp huyện)

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

143.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

144.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

145.

Hòa giải tranh chấp đất đai

QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội

XI.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC: 4 

146.

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND TP Hà Nội

147.

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND TP Hà Nội

148.

 Đăng ký khai thác nước dưới đất

QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội

149

 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TP Hà Nội 

XII.

LĨNH VỰC Y TẾ: 1 

 

150.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

QĐ số 2149/QĐ-UBND  ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội

XIII.

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 12

151.

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

152.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

153.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

154.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

155.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

156.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn đối với trường hợp tai nạn, suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

157.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND xã thực hiện)

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

158.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND phường

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

159.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND phường

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

160.

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội

161

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

QĐ số 394/QĐ- UBND ngày 20/01/2020 của UBND TP Hà Nội

162 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND TP Hà Nội

XIV.

 LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 10 

 

163..

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

164.

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

165.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

166.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

167.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

168.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

169.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

170.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

171.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

172.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội

 

TỔNG SỐ: 172 TTHC

 

 

Nguyễn Thị Phong - CC Văn phòng - Thống kê

THÔNG BÁO

Video