STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ |
I. | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 5 | |
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường theo công trạng | QĐ số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
2. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | QĐ số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
3. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thành tích đột xuất | QĐ số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
4. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường cho gia đình | QĐ số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
5. | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
II. | LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 10 | |
6. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
7. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
8. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
9. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
10. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
11. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
12. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
13. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
14. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
15. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO: 05 | |
16. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QĐ số 492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội |
17. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QĐ số 492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội |
18. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QĐ số 492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội |
19. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QĐ số 492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội |
20. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QĐ số 492/QĐ- UBND ngày 07/02/2022 của UBND TP Hà Nội |
IV. | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, XỬ LÝ ĐƠN: 04 |
21. | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp phường | QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội |
22. | Giải quyết tố cáo tại cấp phường | QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội |
23. | Xử lý đơn tại cấp phường | QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội |
24. | Tiếp công dân tại cấp phường | QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND TP Hà Nội |
V. | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG 03 |
25. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | QĐ số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội |
26. | Thực hiện việc giải trình | QĐ số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội |
27. | Kê khai tài sản, thu nhập | QĐ số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND TP Hà Nội |
VI. | LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH: 40 | |
28. | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QĐ số 3211/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND TP Hà Nội |
29. | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | QĐ số 3211/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND TP Hà Nội |
30. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
31. | Đăng ký khai sinh | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
32. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
33. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
34. | Đăng ký kết hôn | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
35. | Đăng ký khai tử | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
36. | Đăng ký khai sinh lưu động | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
37. | Đăng ký kết hôn lưu động | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
38. | Đăng ký khai tử lưu động | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
39. | Đăng ký lại khai sinh | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
40. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
41. | Đăng ký lại kết hôn | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
42. | Đăng ký lại khai tử | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
43. | Đăng ký giám hộ | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
44. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
45. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
46. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND TP Hà Nội |
47. | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
48. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
49. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
50. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
51. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
52. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
53. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
54. | Chứng thực di chúc | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
55. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
56. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
57. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
58. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND TP Hà Nội |
59. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND TP Hà Nội |
60. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
61. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
62. | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
63. | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
64. | Công nhận hòa giải viên | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
65. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
66. | Thôi làm hòa giải viên | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
67. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QĐ số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND TP Hà Nội |
VII. | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH: 07 |
68. | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
69. | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
70. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
71. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
72. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
73. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
74. | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QĐ số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND TP Hà Nội |
VIII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI: 53 |
75. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
76. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
77. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
78. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
79. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
80. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
81. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
82. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
83. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
84. | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
85. | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
86. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
87. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
88. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
89. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
90. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
91. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
92. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
93. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
94. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
95. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
96. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
97 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do TP quản lý | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
98. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | QĐ số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND TP Hà Nội |
99. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TP Hà Nội |
100. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QĐ số 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TP Hà Nội |
101. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND TP Hà Nội |
102. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
103. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, CămPuChia | QĐ số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND TP Hà Nội |
104. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. | QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của UBND TP Hà Nội |
105. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của UBND TP Hà Nội |
106. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội |
107. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
108. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
109. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
110. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
111. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
112. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QĐ số 1977/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
113. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
114. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, TP trực thuộc trung ương | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
115. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
116. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
117. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
118. | Áp dụng các biện pháp can thiệt khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội |
119. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND TP Hà Nội |
120. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội |
121. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội |
122. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội |
123. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QĐ số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND TP Hà Nội |
124. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
125. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND TP Hà Nội |
126. | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
127. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
IX. | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 10 | |
128. | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
129. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
130. | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
131. | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
132. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
133. | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
134. | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
135. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
136. | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
137. | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | QĐ số 4182/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
X. | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 8 | |
138. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
139. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
140. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
141. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (cấp huyện) | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
142. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (cấp huyện) | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
143. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
144. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
145. | Hòa giải tranh chấp đất đai | QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND TP Hà Nội |
XI. | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC: 4 |
146. | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND TP Hà Nội |
147. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND TP Hà Nội |
148. | Đăng ký khai thác nước dưới đất | QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
149 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TP Hà Nội |
XII. | LĨNH VỰC Y TẾ: 1 | |
150. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QĐ số 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
XIII. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 12 |
151. | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
152. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
153. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
154. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
155. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
156. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn đối với trường hợp tai nạn, suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
157. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND xã thực hiện) | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
158. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND phường | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
159. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND phường | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
160. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QĐ số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội |
161 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | QĐ số 394/QĐ- UBND ngày 20/01/2020 của UBND TP Hà Nội |
162 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND TP Hà Nội |
XIV. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 10 | |
163.. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
164. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
165. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
166. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
167. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
168. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
169. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
170. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
171. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
172. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Hà Nội |
| TỔNG SỐ: 172 TTHC | |