BẢNG TỔNG HỢP

27/04/2024
KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2023-2025 CỦA HÀ NỘI
✅BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2023-2025 CỦA HÀ NỘI
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết 'NỘI HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Hạnh phúc (Kèm Công số TOÀN THÀNH BẰNG TÔNG HỢP kiến cử sắp xếp đơn hành chính cấp huyện, giai đoạn 2023 2025 của thành phố Nội /UBND-NC ngày /4/2024 ban nhân đân thành phổ Hà Noi) HÀ TT Cử tham gia 6 phiều Danh mục Tổng không đồng lộ/số lượng không hợp lệ/số (%) lượng Số lượng ĐVHC 933.782 lệ/số (%) 924.677 99,02 (%) 905.749 lượng 10 ĐVHC mới 97,00 goi 918.318 18.359 12 909.324 1,97 549 99,02 0,06 886.548 234 96,54 0,03 22.242 2,42 524 0,06 3.719 0,40'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế, kèn clarinet và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
 
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết 'Tống 12.927 nhập 12.887 Phú 11.224 12.305 Bình P 86,83 1632 8.408 Tổng 12,62 7.961 31 20.713 0,24 20.246 89,88 97,75 Băng 397 17.356 Binh Phú 0,06 83,79 7 2876 4,72 13,88 8.408 0,08 Tông 14 7.961 9.770 QUẠN ĐONG 0,07 94,68 20.242 7.508 89,30 446 17.278 0,09 5,30 Tổng 0,08 không kưgng Phường Khâm Thiên khác Phưởng Trung Phụng Tổng lượng 100 phưởng 6.179 10.452 10 11=10/3 99,52 30 10.350 12 99,00 0,48 13=12/3 Phường Khâm Thiên 102 6.209 0,98 Thiên Phưởng Trung Phụng 6.209 0 10.455 100 Tổng 10.452 6.179 30 10.360 0,48 0 122 0'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết 'Phường Quốc Giám Tông 5.725 5.725 5.703 Phường Văn 99,62 11.936 Phưởng Quốc 22 55 0,38 6.266 5.725 100 Tông 5.725 QUẬN THANH 100 0 33 5.700 99,56 0,53 0,44 0 Tổng lượng không đồng lượng phưởng Đình Đinh lượng Kim Giang Phưởng Phưởng Kim Giang khác 7=6/3 8.699 lượng 100 Tống 8.086 10 11=10/3 12 85 7.933 mới Phưởng 0,98 Đinh xep 0 Hạ Dinh 8.699 Kim 87 8.699 0 1,00 8.587 98,71 87 112 7.884 việc nhập phưởng Thanh Xuân Bắc 0,52 1,29 202 11.058 Thanh Xuân thành 1,00 phường mới 41 87 0,52 0,01 0 0,00'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về đàn hạc, kèn clarinet và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế, kèn clarinet và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
 
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết 'lượng việc nhập phưởng Đồng Mác Phưởng Đống Mác Đồng Nhân thành 6.015 lượng Tống phưởng 5.899 10 98,07 11-10/3 DVHC mới 12 12.506 1,93 13-12/3 Đống Mác 12.359 98,82 Khâm Thiên Đồng Nhân 129 6.015 0,28 Tổng 1,03 18 6.491 5.763 việc 0,14 chính 252 12.506 phần 100 Cầu 12.214 97,67 Bách 274 Bách Khoa; 0,02 2,19 0,28 (phần 0,14 6.991 một phần phưởng 99,67 0,01 Phưởng Bách Khoa vào phưởng 0,33 6,999 Phưởng Thanh Nhản 10.978 Tông 100 15 14.624 0,21 10.972 32.616 100 32.616 14.620 Phưởng 0,05 32.591 0,03 Khoa: Thanh 25 7.014 6,982'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế, kèn clarinet, đàn hạc và văn bản cho biết 'Phường (phần nhập Phường Bách Khoa 6.996 Phường Thanh Nhàn Tông 99,74 100 32.616 14.618 Phường Bạch 100 99,97 32.588 99.91 Phường Quỳnh 0,04 28 phường 10.097 Tông 0,09 10.095 0,00 10.034 0,003 0,13 99,38 0 61 Phưởng Bạch Mai Phưởng Quỳnh Lôi 0,60 10.230 74 10.097 0 0 100 Tổng 10.095 10.217 HUYỆN 99,87 13 9.986 98,90 0,13 109 0 1,08 Đơn 0 Tổng Số lượng không đồng lượng Phú Thư Phú lượng 5.010 Chương 7=6/3 lượng 4.507 Số chủ 4.348 4.274 3.977 79,38 12 530 8.781 4.267 10,58 13=12/3 0 530 20 7 0,40 0,16 0,07 20'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
 
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết 'Xuân Dương 4.456 Tông 4.395 12.465 98,63 12.404 4.390 XUYÊN 98,52 12.360 0,11 99,16 40 Tống 0,00 phiều 0,03 lượng không đồng Itrgng hợp lượng Hồng 3.442 khác 7-6/3 lượng 3.321 6.509 Tổng 6.509 10 3.294 100 11=10/3 DVHC mới 12 6.441 95,70 98,96 0,78 13-12/3 0 3.442 0,00 0,43 55 3.321 0 96,48 0,61 6.509 3.276 0,40 95,18 việc nhập Dại 45 Đại Thăng 1,31 0 Văn Hoàng thành 4.969 4.919 mới 38 0,00 0,58 4.848 0,38 97,56 ĐVHC mới 71 Đại Thăng 1,43 0 10.016 0 77 Hoàng 98,99 0 0 4.759 5.174 95,77 0 0 0'
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản
Có thể là hình ảnh về bản thiết kế và văn bản cho biết '3 Phưởng Về việc nhập một phẩn phường Sài Đồng vào phưởng Đồng 11.469 Phưởng Phúc Lợi 11.441 Lợi 13.609 99,76 13.277 1.029 97,56 96.52 25.078 Tống tên στι DVHC mới Phường 404 12.997 24.718 3.18 98.56 95,50 Đồng 8 238 khi sắp xêp 11.469 11.441 24.026 Phúc Lợi 1,75 95,81 0,05 Phường Phúc Lợi 7 642 42 13.609 Tổng 0,00 99.76 2,56 0,31 50 13.277 11.021 25.078 0,20 96,52 0,01 97,56 8 412 24.718 13.070 0,03 3,18 96,04 98,56 8 150 24.091 0,05 1,10 96,06 8 57 562 0,00 2,24 0,42 65 2 0,26 0,01 10 0,04'
 
Nguồn: Thủ đô Hà Nội - Việt Nam
Dương Kiều Trinh PBT ĐTN
Thủ đô Hà Nội - Việt Nam

THÔNG BÁO